Nếu một người nước ngoài quyết định rời Nhật Bản, những loại thủ tục nào phải được thực hiện trước khi thực sự rời Nhật Bản? Nói đến việc trở về từ Nhật Bản, nơi tôi đã sống trong một thời gian dài, câu chuyện không hề dễ dàng. Ví dụ, cần phải xử lý những thứ không cần thiết, hủy tài khoản ngân hàng, thanh toán hóa đơn điện nước, báo cáo việc chuyển thẻ cư trú, … [Đọc thêm...]
Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành chứng khoán Phần 1
Mình đang học 証券外務員 chứng chỉ về chứng khoán, nên tiện share các bạn cùng học luôn. Hi vọng hữu ích. Bản thân cũng có biết chứng khoán việt nam một chút, nên cũng cũng muốn tìm hiểu thêm. May quá công ty có khoá này mình học luôn.Chia sẻ cho các bạn dần dần nhé, đây là 10 từ đầu tiên:NoTừ vựngHiraganaÝ nghĩa1国内総生産こくないそうせいさんGDP : tổng sản phẩm quốc nội2GDP デフレーターgiảm … [Đọc thêm...]
突き合わせ(つきあわせ)là gì?
Từ này ít khi gặp, tra từ điển và google dịch cũng không có nên đành tra bằng tiếng nhật. Các bạn cùng xem nhé.Ý nghĩa của từ 突き合わせ(つきあわせ)Nó có 2 ý nghĩa như sau:二つのものを比べ合わせて調べること。照合すること。: so sánh đối chiếu 2 vật xem có giống nhau hay không.両者を対席させること。: làm cho 2 người ngồi đối diện nhauVí dụ liên quan đến 突き合わせ(つきあわせ)Aさんの結果とBさんのと突き合わせをする:so sánh kết quả của … [Đọc thêm...]
TẠO CHO MÌNH NHỮNG THÓI QUEN MỚI
人はそれぞれ様々な習慣を持っています。その中には、ある環境の下では必然があっても、別の場所では「良くない習慣」と捉えられるものもあります。Mỗi chúng ta đều có những thói quen khác nhau. Những thói quen đó có một cách tự nhiên ở môi trường sống hiện tại, tuy nhiên ở một môi trường khác thì có thể bị coi là thói quen không tốt.例えば、「部屋の電気をつけたままにしておく」という習慣があります。一人暮らしの時にはそうしていたという習慣でも、一緒に生活する家族にとっては、良い習慣とはいえないでしょう。Ví dụ như, Thanh niên A thường có … [Đọc thêm...]
LÝ DO ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ
Yさんの勤める会社で、大規模な組織再編が行なわれました。Tại công ty anh Y đang làm việc , một đợt tái cơ cấu lại công ty với quy mô lớn đã được thực thi.Yさんが所属している部署が閉鎖されることになり、全員が退職か異動の対象となりました。そんな状況の中、Yさんに救いの手が差し伸べられました。Bộ phận mà Y đang làm việc phải giải tán, tất cả nhân viên phải nghỉ việc hoặc chuyển đến bộ phận khác. Khi mà đang ở tình trạng như vây thì có một người dang tay giúp đỡ … [Đọc thêm...]